charge
web. thù lao
động từ. mang giao cho bắt gánh vát chở nhét đầy phí dụng sạt bình ắc quy đột kích
danh từ. lời khuyến cáo một lần numg nhiệm vụ phân lượng của vật gì sự đột kích sự giữ gìn tiền phí tổn thuế vật gánh vật giao người nào giữ việc nhà
Dịch Khác
động từ
mang
carry, bear, charge, dangle
giao cho
allot, charge, vest
bắt gánh vát
charge
chở
convey, charge
nhét đầy
charge, stow
phí dụng
charge
sạt bình ắc quy
charge
đột kích
swoop, charge, surprise, storm
danh từ
lời khuyến cáo
charge
một lần numg
charge
nhiệm vụ
mission, duty, charge, obligation, commission, onus
phân lượng của vật gì
charge
sự đột kích
charge, incursion, shock troops, swoop
sự giữ gìn
conservation, charge, maintenance, organization, ward
tiền phí tổn
expense, charge
thuế
tax, taxation, rate, charge, cess, impost
vật gánh
charge
vật giao người nào giữ
charge
việc nhà
charge, domesticity
Ví Dụ Câu
"Are you in charge here?" "No." "Who is in charge then?"
Of course I don't charge children as much as I charge adults.
Tom adamantly denied the charge.
Sami couldn't charge his camera.
Sami disputed the company's charge.