settle
web. ổn định
động từ. chiếm làm thuộc địa để cho vửng chắc để lóng trong đi lập nghiệp nơi nào định ngày giải quyết vấn đề hạ buồm dịu dần sắp đặt công việc thanh toán nợ trầm tỉnh
Dịch Khác
động từ
chiếm làm thuộc địa
settle
để cho vửng chắc
settle
để lóng trong
settle
đi lập nghiệp nơi nào
settle
định ngày
appoint, settle, state
giải quyết vấn đề
settle, disentangle
hạ buồm
douse, settle
dịu dần
settle
sắp đặt công việc
settle
thanh toán nợ
pay, settle, liquidate
trầm tỉnh
settle
Ví Dụ Câu
Fighting won't settle anything.
Settle down comfortably and listen.
They are planning to settle Missouri.
Susie could not settle her fears.
The rainshower made the dust settle.