horn
web. sừng
danh từ. râu còi đồ vật làm bằng sừng nhánh sông trăng lưỡi liềm sừng sừng bò sừng trâu
động từ. đánh gảy sừng gắn sừng vào tra sừng vào
Dịch Khác
danh từ
râu
beard, horn
còi
whistle, horn, klaxon, pipe
đồ vật làm bằng sừng
horn
nhánh sông
feeder, arm, horn
trăng lưỡi liềm
horn, lunar caustic
sừng
horn
sừng bò
horn
sừng trâu
horn
động từ
đánh gảy sừng
horn
gắn sừng vào
horn
tra sừng vào
horn
Ví Dụ Câu
Tom honked the horn impatiently.
Mary honked her horn three times.
Playing the English horn isn't easy.
Sami drove by, honking the horn.
The Van Horn family was prosperous.