dock
web. bến tàu
danh từ. bến tàu bến tàu để chất hàng cầu tàu cây toan mô thảo chổ tàu đậu ga chót thất nghiệp vòng khâu đuôi ngựa xưởng đóng tàu ghế của bị cáo ngồi khúc có thịt
động từ. bớt tiền lương cắt đuôi ngựa cho vào bến cho vào vủng để sửa làm vũng cho tàu đậu vào bến vào nơi tàu đậu cắt tóc cho xe lửa vào ga cập bến
Dịch Khác
danh từ
bến tàu
dock, pier, wharf, port, quay, depot ship
bến tàu để chất hàng
dock
cầu tàu
wharf, pier, jetty, quay, dock, landing stage
cây toan mô thảo
dock
chổ tàu đậu
dock, dockyard
ga chót
dock, terminus
thất nghiệp
unemployment, dock
vòng khâu đuôi ngựa
dock
xưởng đóng tàu
shipyard, dockyard, dock, shipbuilder
ghế của bị cáo ngồi
dock
khúc có thịt
dock
động từ
bớt tiền lương
dock
cắt đuôi ngựa
dock
cho vào bến
dock
cho vào vủng để sửa
dock
làm vũng cho tàu đậu
dock
vào bến
dock
vào nơi tàu đậu
dock
cắt tóc
dock, poll
cho xe lửa vào ga
dock
cập bến
dock, berth, board
Ví Dụ Câu
Tom was sunbathing on the dock.
They tied their boats to the dock.
He's at the dock, drinking with homeless guys.
The girl was gazing at the dock.
Mary tied her boat to the dock.